Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khí huyết


d. 1. Nguồn sinh lực của người ta: Khí huyết dồi dào. 2. Dòng họ, huyết thống: Anh em cùng khí huyết với nhau.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.