Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khó dễ


Sự trở ngại gây phiền phức cho người cần đến mình. Làm khó dễ. Kiếm chuyện làm phiền người khác khi người ta cần đến mình: Đã xem thẻ đọc sách, lại bắt xuất trình chứng minh thư để làm khó dễ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.