Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khóe


1 dt. 1. Phần tiếp giáp giữa tường ngang và dọc của nhà hay căn phòng; góc, xó: khóe nhà. 2. Phần tiếp giáp giữa hai vành môi, hai mi mắt: Khóe môi nở nụ cườị

2 dt. Thủ đoạn, mánh lới: khóe làm tiền.

3 tt. (Nói) quanh co, xa gần cốt để mỉa mai, châm chọc: nói cạnh nói khóe.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.