Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
làm sao


I. l. 1. Vì lẽ gì: Làm sao anh nghỉ học? 2. Thế nào, theo cách nào: Học tập làm sao cho đáng công cha mẹ nuôi nấng khó nhọc. II. ph. Biết bao, dường nào: Ăn gì to lớn đẫy đà làm sao (K).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.