Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lâm dâm


ph. t. 1. Cg. Lầm dầm. Nói nhỏ trong miệng, không ra tiếng: Khấn vái lâm dâm. 2. Nói mưa nhỏ mà lâu: Mưa lâm dâm. 3. Cg. Lẩm dẩm. Nói đau ít và lâu ở trong bụng: Đau bụng lâm dâm.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.