Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lèn


đg. 1. Nhồi chặt vào : Lèn bông vào đệm. 2. Dùng lời nói khéo để bán một giá đắt : Càng quen càng lèn cho đau (tng) .

d. Dãy núi đá sừng sững và chạy dài như bức thành : Lèn ở Quảng Bình có nhiều động.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.