|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Lê Nguyên Long
(Quí mão 1423 - Nhâm tuất 1442)
Vua đời thứ hai nhà Hậu Lê, miếu hiệu Thái Tông Vân hoàng đế
Ông là con thứ hai vua Lê Thái Tổ, lên ngôi ngày 8 tháng 9 Quí sửu 1433, mới 10 tuổi, do Đại tư đồ Lê Sát phụ chính. Lê Sát lộng quyền giết hại công thần. ít lâu ông nắm quyền binh, giết Lê Sát, Lê Ngân, sửa sang việc chính trị. Đối ngoại ông từng thân chinh đánh dẹp các cuộc nổi loạn ở miền sơn cước và mở rộng bang giao với Chiêm Thành, Xiêm, Lào
Ông vời nàng hầu của Nguyễn Trãi là Nguyễn Thị Lộ vào cung, phong làm Lễ nghi học sĩ
Năm Nhâm tuất 1442, khoảng tháng 7, ông tuần du miền Đông. Đến mùng 4 tháng 8, xa giá về tới Thiền Đức Giang, thuộc huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, ông nghỉ đêm ở Lệ Chi Viên (một trại trồng vải) có Nguyễn Thị Lộ chầu hầu, rồi mất trong đêm ấy, mới 19 tuổi. Chôn tại Hựu lăng, làng Lam sơn
Ông ở ngôi 9 năm, đổi hiệu năm 2 lần:
- Thiệu Bình Giáp dần 1434 - Kỉ vị 1439 (6 năm)
- Đại Bảo Canh thân 1440- Nhâm tuất 1442 (3 năm )
|
|
|
|