Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lí lắc


1 tt., đphg Nghịch ngợm, lí láu: Thằng bé lí lắc.

2 tt. Lí láu: Thử coi hùng hổ lí lắc vậy chớ bị AK chĩa lên là nó "buồn" thôi (Anh Đức).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.