Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lượt


d. Đồ dệt thưa bằng tơ, thường nhuộm đen để làm khăn.

d. 1. Thời gian hoặc thời điểm một người làm cho phần mình một việc, hoặc có xảy ra một việc, trong loạt việc cùng loại theo thứ tự trước sau : Hôm nay đến lượt tôi trực nhật ; Bỏ hàng đi chơi, khi về mất lượt. 2. Hồi, phen. X. Lần, ngh.1 : Thanh lâu hai lượt, thanh y hai lần (K). Lượt người. Mỗi đầu người trong loạt người có mặt, một người có thể có mặt nhiều lần : Năm vạn lượt người xuống đường đấu tranh.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.