|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nép
đgt Thu mình: Thu sợ hãi nép mình vào một gốc cây (NgĐThi); Lúa chiêm nép ở đầu bờ, hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên (cd).
trgt Sát vào một nơi kín: Mấy cô du kích đứng vào sườn đồi (Phan Tứ); Phụng phịu, đứng nép bên bức vách (Ng-hồng).
|
|
|
|