|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nên
I. ph. 1. Cần làm: Nên dậy sớm mà tập thể dục. 2. Đáng: Việc đó nên thực hiện ngay. II. g. Ra, thành: Học sao cho nên người; Vì lười nên dốt.NêN ChăNG.- Có nên hay không: Việc ấy nên chăng? NÊN Chi.- g. Vì lẽ đó: Chăm học nên chi giỏi nhất lớp.NêN dANh.- Có danh vị, được nhiều người biết tiếng.
|
|
|
|