|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nô lệ
I. dt. 1. Người lao động bị tước hết quyền làm người, trở thành sở hữu riêng của những chủ nô, dưới thời chiếm hữu nô lệ: buôn bán nô lệ. 2. Người bị phụ thuộc vào một thế lực thống trị nào đó, người làm đầy tớ: người dân nô lệ của nước thuộc địa nô lệ của đồng tiền. II. đgt. Phụ thuộc tuyệt đối: sống nô lệ vào đồng tiền nô lệ vào sách vở.
|
|
|
|