|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nạo
I. đgt. 1. Cạo sát bề mặt bằng vật sắc nhọn làm cho bong ra thành lớp hoặc sợi mỏng nhỏ: nạo dừa nạo đu đủ nạo cỏ. 2. Moi, làm cho ra bằng được: bị nôn nạo ruột ra nạo tiền của mẹ. 3. Mắng, phê phán gay gắt: bị thủ trưởng nạo cho một trận nên thân. II. dt. Dụng cụ có đầu sắc dùng để nạo: dùng nạo nạo đu đủ.
|
|
|
|