|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nấu
đg. 1. Đun trong nước cho chín thành thức ăn, thức uống: Nấu canh; Nấu cơm; Nấu chè xanh. Nấu sử sôi kinh. Học tập chăm chỉ (cũ). 2. Đun đồ vải trong nước có xà phòng hoặc chất hóa học cho sạch, cho trắng: Nấu quần áo.
|
|
|
|