|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nếp
d. Vết gấp: Nếp áo, nếp khăn. Ngb. Lề lối, cách thức: Nếp sống mới.
I. d. X. Gạo nếp: Ăn nếp. II. t. 1. Nấu bằng gạo nếp: Xôi nếp; Bánh nếp. 2. Từ chung chỉ các thứ ngũ cốc trắng và ăn dẻo: Ngô nếp.
d. Lề thói (cũ).
|
|
|
|