|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nền nếp
dt (cn. Nề nếp) Thói quen giữ gìn những cách làm việc hợp lí và sự sinh hoạt có kỉ luật, có trật tự, có tổ chức: Gian nhà thanh bạch nhưng rõ vẻ nền nếp lâu đời (NgĐThi).
tt Có thói quen tốt: Một gia đình .
|
|
|
|