|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngó
1 dt Mầm non của một số loài cây đâm từ dưới nước lên: Ngó sen; Ngó cần.
2 đgt 1. Nhìn: Ngó ra đằng sau, còn thấy một hai cung điện cũ (Trương Vĩnh Kí). 2. Chú ý nhìn: Trời sinh con mắt là gương, người ghét ngó ít, người thương ngó hoài (cd). 3. Để ý trông nom: Cửa nhà, chẳng thèm ngó tới.
|
|
|
|