Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nghiễm nhiên


ph. 1. Có vẻ tự nhiên, thờ ơ sau khi hoặc trong khi xảy ra một việc gì quan trọng: Cháy nhà hàng xóm mà vẫn nghiễm nhiên trò chuyện cười đùa. 2. Đàng hoàng nhưng không phải do mình làm nên: Nghiễm nhiên nhận gia tài của người chú.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.