|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhát
1 dt Kết quả động tác của dao, gươm, búa, cuốc, chổi, khi chặt, cắt, chém, đâm, đập, cuốc, quét: Một nhát đến tai hai nhát đến gáy (tng); Chỉ cần mấy nhát chổi là sạch; Những nhát búa inh tai.
2 dt Miếng mỏng thái ra: Mấy nhát gừng.
3 dt (cn. Lát) Thời ngan rất ngắn: Chờ tôi một nhát nhé.
4 tt Hay sợ sệt, trái với bạo: Kẻ nhát nát người bạo (tng); Thằng bé nhát lắm, tối không dám ra sân.
5 đgt Doạ trẻ con: Đừng nhát em như thế.
|
|
|
|