Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhát


1 dt Kết quả động tác của dao, gươm, búa, cuốc, chổi, khi chặt, cắt, chém, đâm, đập, cuốc, quét: Một nhát đến tai hai nhát đến gáy (tng); Chỉ cần mấy nhát chổi là sạch; Những nhát búa inh tai.

2 dt Miếng mỏng thái ra: Mấy nhát gừng.

3 dt (cn. Lát) Thời ngan rất ngắn: Chờ tôi một nhát nhé.

4 tt Hay sợ sệt, trái với bạo: Kẻ nhát nát người bạo (tng); Thằng bé nhát lắm, tối không dám ra sân.

5 đgt Doạ trẻ con: Đừng nhát em như thế.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.