|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhắc
1 đgt., đphg Nhấc: nhắc cái ghế đem đi chỗ khác.
2 đgt. 1. Nói nhỏ để người khác nghe mà nói theo: nhắc bài cho bạn nhắc bản cho diễn viên. 2. Nói lại cho người khác nhớ hoặc ghi nhận mà làm theo: nhắc chuyện cũ làm gì cho buồn nhắc anh ấy đi họp đúng giờ. 3. Nói đến nhiều lần vì nhớ thương, mến yêu: mẹ thường nhắc đến anh.
|
|
|
|