|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Nhữ Đình Hiền
(thế kỷ 17, Đường An, Hải Dương - nay là Cẩm Bình, Hải Hưng) Đỗ tiến sĩ năm 1680, có đi sứ Trung Quốc. Làm quan trải các chức Ngự sử, đến Thượng thư bộ Hình, Tham tụng. ông nổi tiếng là người có chính trị giỏi, nhất là xử kiện công bình đúng đắn. Lúc mất, được truy tặng Thái phó, Thọ quận công
|
|
|
|