Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phà


1 d. Phương tiện vận chuyển hình chữ nhật, lòng phẳng, dùng để chở xe cộ và người qua sông. Cho xe qua phà. Bến phà.

2 đg. Thở mạnh ra qua đường miệng. Phà khói thuốc. Phà ra hơi rượu.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.