Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phái


1 dt Đơn thuốc: Phái thuốc cụ cho rất là cầu kì (ĐgThMai).

2 dt Nhóm người cùng theo một đường lối văn hoá hoặc chính trị: Phái lãng mạn; Phái tả; Phái hữu.

3 đgt Cử đi làm một công tác gì: Phái cán bộ ra ngoại quốc; Phái người về nông thôn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.