Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phát động


Thúc đẩy hành động: Phát động quần chúng đấu tranh. Phát động quần chúng. Thúc đẩy và lãnh đạo quần chúng đứng lên làm một việc lớn: Phát động quần chúng đòi giảm tô, giảm tức, tiến tới cải cách ruộng đất.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.