Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phân khoa


d. 1. Chia riêng từng khoa để nghiên cứu. 2. Bộ phận của một khoa: Phân khoa cổ sử của khoa sử trường đại học.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.