Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phân từ


Hình thức biểu đạt bằng cách xen một từ hoặc một thành phần của nó vào giữa những thành phần lẽ ra phải liền nhau của một từ khác (thí dụ: bướm ong là một từ trong Bướm ong bay lại ầm ầm tứ vi (K); Chán chường là một từ trong Quá chiều nên đã chán chường yến anh (K); có hai lần phân từ trong Thân sao bướm chán ong chường bấy thân (K).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.