Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phân tranh


Xung đột để giành giật quyền lợi, địa vị...: Trịnh, Nguyễn phân tranh.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.