Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phèn


d. 1 Tên gọi chung các loại muối kép gồm hai muối sulfat. 2 Phèn chua (nói tắt). Nước đã đánh phèn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.