Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phòng ăn


dt Nơi đặt bàn ghế để mọi người ngồi ăn: Nhà có phòng ăn tươm tất; Phòng ăn của kí túc xá.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.