Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phóng


1 đgt. Nhân bản vẽ, bản in, tranh ảnh to hơn: phóng ảnh phóng bản thiết kế gấp đôi.

2 đgt. 1. Làm cho rời khỏi vị trí xuất phát với tốc độ cao: phóng lao phóng tên lửa phóng tàu vũ trụ. 2. Chuyển động với tốc độ cao: phóng một mạch về nhà phóng xe trên đường phố.

3 đgt. (Viết, vẽ) rập theo mẫu có sẵn: viết phóng vẽ phóng bức tranh.

4 đgt., lóng Tiêm ma tuý.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.