Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phóng điện


(lý) đg. 1. Cho dòng điện chạy ra: ác-qui phóng điện. 2. Phát một dòng điện mạnh: Phóng điện trong khí kém.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.