Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phóng sinh


1. Nói người theo Phật giáo đem thả những cầm thú bắt được. 2. Bỏ mặc không trông nom đến: Nhà cửa để phóng sinh.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.