Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phóng xạ


đgt (lí) (H. phóng: buông thả; xạ: bắn ra) Nói một số nguyên tố như ra-đi, u-ran có khả năng biến hoá một cách tự phát thành những nguyên tố khác và trong quá trình đó, phóng ra một số bức xạ: Các đồng vị phóng xạ được sử dụng rộng rãi trong khoa học kĩ thuật và các ngành kinh tế quốc dân.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.