Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phù du


I. dt. Sâu bọ nhỏ, có cánh bay được, sống ở dưới nước thời gian rất ngắn. II. tt. Ngắn ngủi (cuộc đời): Cảnh phù du trông thấy mà đau (Cung oán ngâm khúc).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.