Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phú


d. Một thể văn vần của Trung Quốc và của Việt Nam, không hạn định số câu, số chữ: Bài phú tụng Tây hồ của Nguyễn Huy Lượng.

đg. Cg. Phú tính. Nói tạo hóa dành cho một tính bẩm sinh: Trời phú tính hiền cho anh ta.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.