Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phải gió


1. t. Bị cảm lạnh ngất đi: Phải gió lăn ra đường. 2. th. Từ dùng để nguyền rủa, có khi ngụ ý nói đùa: Phải gió nhà anh! Giấu cái mũ đâu rồi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.