Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phồng


1 đgt Căng tròn và to ra: Phồng má; Phồng mồm.

trgt Làm cho căng ra: Bơm bánh xe; Nhét kẹo phồng túi.

2 đgt Nói da rộp lên: Kéo mạnh cái thừng, phồng cả tay.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.