Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phe


Khối nhiều người gắn bó vì một xu hướng, một mục đích, đối lập với xu hướng, mục đích khác : Phe chủ chiến ; Phe chủ hòa ; Phe xã hội chủ nghĩa.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.