|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quí
1 dt Ngôi thứ mười trong thập can: Quí đứng sau nhâm và ở vi trí cuối cùng của thập can.
2 dt Thời gian ba tháng một: Đặt báo mua từ quí ba, tức là từ tháng Bảy.
3 tt 1. Sang: Khác màu kẻ quí, người thanh (K). 2. Có giá trị: Của quí.
đgt 1. Tôn trọng: Phải biết yêu và tiếng nói của dân tộc (PhVĐồng). 2. Coi là đáng trọng: Quân quí giỏi, không quí nhiều (NgHTưởng).
|
|
|
|