|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quỳ
d. X. Hướng dương.
(hóa) d. Chất chỉ thị màu dùng trong hóa học, gặp dung dịch a-xít thì có màu đỏ, gặp dung dịch kiềm thì có màu xanh.
đg. Đặt đầu gối và ống chân sát mặt đất để tỏ ý tôn kính hay khuất phục: Liều công mất một buổi quỳ mà thôi (K)
d. Vàng đập thành lá rất mỏng để thếp đồ gỗ như câu đối, hoành phi.
|
|
|
|