Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)



đg. 1. Sà vào: Rà vào đám đánh cờ. 2. Trát vào, xảm vào: Rà thuyền. 3. Đưa đi đưa lại nhè nhẹ trên vật gì: Rà con mắt.

đg. Duyệt lại, soát lại: Rà kế hoạch một lần nữa.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.