Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sành


t. Thông thạo, có nhiều kinh nghiệm về một mặt nào : Sành về nhạc cổ.

d. Đất nung có tráng men : Liễn sành ; Bát sành.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.