Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sánh bước


đgt 1. Nói hai người đi ngang nhau: Hai anh em sánh bước trong công viên. 2. Theo kịp; Có giá trị như nhau: Về khoa học kĩ thuật ta phải cố sánh bước với các nước tiên tiến.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.