|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sâu
d. 1. Trạng thái của giai đoạn phát triển của loài sâu bọ nở từ trứng ra, thường ăn hại lá, quả, và đục khoét gỗ : Sâu cắn lúa. 2. tTên chỉ thứ bệnh ở những bộ phận bị đục khoét phía trong : Sâu răng. 3. Từ đặt trước những từ chỉ các loài sâu : Sâu keo ; Sâu róm.
|
|
|
|