Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sét


d. Hiện tượng phóng điện trong không khí giữa không gian và một vật ở mặt đất, gây ra một tiếng nổ to. Sét đánh mngang tai. Tin dữ dội đến một cách bất ngờ.

d. Chất gỉ của sắt : Dao đã có sét.

d. Lượng của những chất đong được vừa đến miệng đồ đong : Sét đấu gạo ; Sét bán cơm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.