Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sóng điện từ


(lý) Cg. Sóng Héc. Nhiễu loạn xảy ra trong không gian, có nguồn gốc điện, gồm một điện trường và một từ trường vuông góc với nhau, cả hai chuyển động với cùng vận tốc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai trường.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.