Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sõi


tt. 1. (Trẻ nhỏ nói) rành rõ, đúng từng tiếng, từng lời: Cháu bé nói rất sõi Con bé nói chưa sõi. 2. (Nói) đúng, giỏi một thứ tiếng: người Kinh nhưng nói sõi tiếng Thái nói tiếng Anh rất sõi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.