Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sùi


đg. 1 Nổi bọt lên thành từng đám. Sóng biển sùi bọt trắng xoá. Cốc bia sùi bọt. Nói sùi bọt mép*. 2 Nổi lên thành những nốt nhỏ trên bề mặt. Mặt sùi trứng cá. Thanh sắt sùi gỉ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.