Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sùi sụt


trgt 1. Nói khóc sướt mướt: Nghĩ tủi thân, chị ấy sùi sụt khóc; Khác gì ả Chức, chị Hằng, bến Ngân sùi sụt cung trăng chốc mòng (Chp). 2. Nói mưa rả rích kéo dài: Mưa sùi sụt cả đêm.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.