Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sún


1 đg. (ph.). Mớm. Chim mẹ sún mồi cho con.

2 t. (Răng ở trẻ em) bị gãy, rụng mà chưa thay răng mới, để trống một chỗ. Răng sún. Em bé bị sún răng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.